QCVN 01-1:2018/BYT PDF WORD DOCX
30/09/2021 15:57
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Quản lý môi trường y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.tkttech.vn
Quy Chuẩn này sẽ thay thế cho các quy chuẩn QCVN 01: 2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT. Tuy nhiên, hai quy chuẩn này tiếp tục có hiệu lực để áp dụng cho các tỉnh,tkttech.vn thành phố trực thuộc trung ương chưa ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt cho đến hết ngày 30/6/2021.
Các thông số nhóm A QCVN 01-1:2018/BYT Quy Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhấttkttech.vn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Quản lý môi trường y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.tkttech.vn
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/2009/TT BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG QCVN 01-1:2018/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠTtkttech.vn
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh QCVN 01-1:2018/BYT Quy Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
Điều 2. Đối tượng áp dụng QCVN 01-1:2018/BYT Quy Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất
1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.tkttech.vn
2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
Điều 3. Giải thích từ ngữ QCVN 01-1:2018/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠTtkttech.vn
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).
2. Thông số cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.
3. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Association of Official Analytical Chemists” có nghĩa là Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.
4. CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Colony Forming Unit” có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.
5. FCR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Free Chlorine Residual” có nghĩa là clo dư tự do. 6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit” có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
7. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water” có nghĩa là các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải.tkttech.vn
8. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit” có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
9. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency” có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
Chương II QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT QCVN 01-1:2018/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠTtkttech.vn
Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép QCVN 01-1:2018/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
TT | Tên thông số | Đơn vị tính | Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A | |||
Thông số vi sinh vật | |||
1 | Coliform | CFU/100 mL | <3 |
2 | E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt | CFU/100 mL | <1 |
Thông số cảm quan và vô cơ | |||
3 | Arsenic (As)(*) | mg/L | 0,01 |
4 | Clo dư tự do(**) | mg/L | Trong khoảng 0,2 – 1,0 |
5 | Độ đục | NTU | 2 |
6 | Màu sắc | TCU | 15 |
7 | Mùi, vị | – | Không có mùi, vị lạ |
8 | pH | – | Trong khoảng 6,0- 8,5 |
Các thông số nhóm B | |||
Thông số vi sinh vật | |||
9 | Tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus) |
CFU/ 100mL | < 1 |
10 | Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa) |
CFU/ 100mL | < 1 |
Thông số vô cơ | |||
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | mg/L | 0,3 |
12 | Antimon (Sb) | mg/L | 0,02 |
13 | Bari (Bs) | mg/L | 0,7 |
14 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | mg/L | 0,3 |
15 | Cadmi (Cd) | mg/L | 0,003 |
16 | Chì (Plumbum) (Pb) | mg/L | 0,01 |
17 | Chỉ số pecmanganat | mg/L | 2 |
18 | Chloride (Cl–)(***) | mg/L | 250 (hoặc 300) |
19 | Chromi (Cr) | mg/L | 0,05 |
20 | Đồng (Cuprum) (Cu) | mg/L | 1 |
21 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | mg/L | 300 |
22 | Fluor (F) | mg/L | 1,5 |
23 | Kẽm (Zincum) (Zn) | mg/L | 2 |
24 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,1 |
25 | Natri (Na) | mg/L | 200 |
26 | Nhôm (Aluminium) (Al) | mg/L | 0,2 |
27 | Nickel (Ni) | mg/L | 0,07 |
28 | Nitrat (NO3– tính theo N) | mg/L | 2 |
29 | Nitrit (NO2– tính theo N) | mg/L | 0,05 |
30 | Sắt (Ferrum) (Fe) | mg/L | 0,3 |
31 | Seleni (Se) | mg/L | 0,01 |
32 | Sunphat | mg/L | 250 |
33 | Sunfua | mg/L | 0,05 |
34 | Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) | mg/L | 0,001 |
35 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1000 |
36 | Xyanua (CN–) | mg/L | 0,05 |
Thông số hữu cơ | |||
a. Nhóm Alkan clo hóatkttech.vn | |||
37 | 1,1,1 – Tricloroetan | μg/L | 2000 |
38 | 1,2 – Dicloroetan | μg/L | 30 |
39 | 1,2 – Dicloroeten | μg/L | 50 |
40 | Cacbontetraclorua | μg/L | 2 |
41 | Diclorometan | μg/L | 20 |
42 | Tetracloroeten | μg/L | 40 |
43 | Tricloroeten | μg/L | 20 |
44 | Vinyl clorua | μg/L | 0,3 |
b. Hydrocacbua thơm | |||
45 | Benzen | μg/L | 10 |
46 | Etylbenzen | μg/L | 300 |
47 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | μg/L | 1 |
48 | Styren | μg/L | 20 |
49 | Toluen | μg/L | 700 |
50 | Xylen | μg/L | 500 |
c. Nhóm Benzen Clo hóa | |||
51 | 1,2 – Diclorobenzentkttech.vn | μg/L | 1000 |
52 | Monoclorobenzen | μg/L | 300 |
53 | Triclorobenzen | μg/L | 20 |
d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp | |||
54 | Acrylamide | μg/L | 0,5 |
55 | Epiclohydrin | μg/L | 0,4 |
56 | Hexacloro butadien | μg/L | 0,6 |
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật | |||
57 | 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan | μg/L | 1 |
58 | 1,2 – Dicloropropan | μg/L | 40 |
59 | 1,3 – Dichloropropen | μg/L | 20 |
60 | 2,4 – D | μg/L | 30 |
61 | 2,4 – DB | μg/L | 90 |
62 | Alachlor | μg/L | 20 |
63 | Aldicarb | μg/L | 10 |
64 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine | μg/L | 100 |
65 | Carbofuran | μg/L | 5 |
66 | Chlorpyrifos | μg/L | 30 |
67 | Clodane | μg/L | 0,2 |
68 | Clorotoluron | μg/L | 30 |
69 | Cyanazine | μg/L | 0,6 |
70 | DDT và các dẫn xuất | μg/L | 1 |
71 | Dichloprop | μg/L | 100 |
72 | Fenoprop | μg/L | 9 |
73 | Hydroxyatrazine | μg/L | 200 |
74 | Isoproturon | μg/L | 9 |
75 | MCPA | μg/L | 2 |
76 | Mecoprop | μg/L | 10 |
77 | Methoxychlor | μg/L | 20 |
78 | Molinate | μg/L | 6 |
79 | Pendimetalin | μg/L | 20 |
80 | Permethrin | μg/L | 20 |
81 | Propanil | μg/L | 20 |
82 | Simazine | μg/L | 2 |
83 | Trifuralin | μg/L | 20 |
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ | |||
84 | 2,4,6 – Triclorophenol | μg/L | 200 |
85 | Bromat | μg/L | 10 |
86 | Bromodichloromethane | μg/L | 60 |
87 | Bromoform | μg/L | 100 |
88 | Chloroform | μg/L | 300 |
89 | Dibromoacetonitrile | μg/L | 70 |
90 | Dibromochloromethane | μg/L | 100 |
91 | Dichloroacetonitrile | μg/L | 20 |
92 | Dichloroacetic acid | μg/L | 50 |
93 | Formaldehyde | μg/L | 900 |
94 | Monochloramine | mg/L | 3,0 |
95 | Monochloroacetic acid | μg/L | 20 |
96 | Trichloroacetic acid | μg/L | 200 |
97 | Trichloroaxetonitril | μg/L | 1 |
Thông số nhiễm xạ | |||
98 | Tổng hoạt độ phóng xạ a | Bq/L | 0,1 |
99 | Tổng hoạt độ phóng xạ btkttech.vn | Bq/L | 1,0 |
Chú thích:
– Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
– Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
– Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
– Dấu (-) là không có đơn vị tính.
– Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1.
Theo Thông tư 41/2018/TT-BYT, các viện chuyên ngành thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm báo cáo tình hình chất lượng nước sạch của các tỉnh trong địa bàn phụ trách theo định kỳ 6 tháng/lần; Sở y tế các tỉnh chỉ đạo các đơn vị trực thuộc kiểm tra, giám sát chất lượng nước; Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh có trách nhiệm ngoại kiểm định kỳ và đột xuất chất lượng nước sạch của các đơn vị cấp nước có quy mô từ 500 hộ gia đình trở lên (hoặc công suất thiết kế từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên); Trung tâm y tế huyện có trách nhiệm thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc dưới 1.000 m3/ngày đêm).tkttech.vn
Quy chuẩn xóa bỏ sự bất bình đẳng trong tiếp cận nguồn nước, tăng tính chủ động của các địa phương và vai trò, trách nhiệm của các cơ sở cung cấp nước trong đảm bảo an toàn cấp nước. Thông tư 41/2018/TT-BYT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt có hiệu lực từ ngày 15/6/2019./.
Quy chuẩn nước sinh hoạt mới nhất, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT bản pdf
Quy chuẩn nước sinh hoạt mới nhất, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT bản word doc
Nguồn: Cổng thông tin điện tử Bộ Y Tế
Nguồn: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ VĂN BẢN PHÁP LUẬT – BỘ Y TẾ
Bạn Nên Xem Thêm:
Hệ thống bộ bình lọc thiết bị cột lọc nước giếng khoan gia đình ở Đắk Lắk
Lọc Nước Đắk Nông Hệ thống bộ bình lọc phèn, thiết bị cột lọc nước giếng khoan gia đình